TUYỂN LÁI XE Ô TÔ
Thông tin đơn hàng
Yêu cầu
Thi tuyển
Nội dung chi tiết
A- Thông tin về đơn hàng ĐH 104.2024.DA
Tt. |
Hạng mục triển khai |
Thông tin cụ thể |
1 |
Địa chỉ làm việc: |
(1) Tỉnh làm việc: SAGA Ngoài ra công ty còn có các chi nhánh ở Kagoshima, Okayama |
2 |
Mô tả công việc: |
NHÂN VIÊN QUẢN LÝ KHO ĐIỀU PHỐI XUẤT HÀNG |
3 |
Điều kiện tuyển chọn: |
(1) Giới tính: Nam (2) Độ tuổi: 20-35 TUỔI (3) Chiều cao: Không yêu cầu (4) Bằng cấp: Bằng lái xe hạng B2 trở lên ( gần đủ 3 năm) (5) Tiếng Nhật:Yêu thích và nỗ lực học tiếng Nhật |
4 |
Yêu cầu đặc biệt (nếu có): |
Chăm chỉ, chịu khó, có sức khỏe tốt |
5 |
Số lượng tuyển: |
5 NAM+ Nữ |
6 |
Số lượng nguồn cần chuẩn bị: |
10 NAM + Nữ |
7 |
Hình thức tuyển chọn: |
Phỏng vấn trực tiếp |
8 |
Địa điểm thi tuyển: |
ABCHR |
9 |
Ngày thi tuyển: |
Thông báo khi có lịch |
10 |
Ngày chốt DS + Form: |
Thông báo khi có lịch |
11 |
Ngày tập trung để đào tạo trước thi tuyển (JikoSokai) |
Thông báo khi có lịch |
12 |
Chế độ của TTS được hưởng tại NB: |
|
(1) Thời hạn Hợp đồng |
(1) HĐ 1 năm chuyển đổi đặc định lái xe |
|
(2) Thu nhập |
(2) 190,000~224,575 JPY/tháng |
|
(3) Mức trừ chi phí ở, điện nước, … |
(3) Tiền thuê nhà : 23,500 JPY/tháng + 5,000 điện nước, gas |
|
(4) Lương làm thêm |
(4) Công ty có nhiều làm thêm, công việc ổn định |
|
(5) Chi phí khác |
(5) Các loại bảo hiểm |
|
(6) Mức thu nhập dự kiến |
(6) 129,370 JPY/tháng + 46,100 JPY/tháng ( làm thêm trung bình khoảng 40 tiếng/tháng) + 1 năm thưởng 3 lần |
|
13 |
Tiến độ XC dự kiến |
2/2025 (Có thể sớm hơn) |
14 |
Bộ phận tiếp nhận Form: |
Phòng Nghiệp vụ |
15 |
Bộ phận phụ trách nguồn thi tuyển: |
Phòng tuyển sinh |
LỘ TRÌNH CHƯƠNG TRÌNH THỰC TẬP SINH 1 NĂM CHUYỂN ĐỔI ĐẶC ĐỊNH LÁI Ô TÔ
Khái quát chung về Công ty TNHH Fukuoka Sonoriku là công ty lớn về buôn bán rau, củ quả, hoa quả và cho thuê kho bãi. Công ty có trụ sở chính ở tỉnh Saga và nhiều chi nhánh rộng khắp ở Kagoshima, Okayama, Khu vực Kansai.
Website: https://www.fukuokasonoriku.co.jp
- THỰC TẬP SINH 1 NĂM
- Chi tiết Công việc: Nhân viên quản lý kho và xuất hàng
- Phân loại quản lý rau củ quả trong kho, có sử dụng xe nâng.
- Xuất hàng theo đơn cho khách hàng.
- Nhiệt độ kho từ 5 -10 độ
- Thời gian làm việc:
- Theo ca 8:00~17:00/10:00 ~19:00/16:00~1:00 đêm nghỉ trưa 60 phút 1 tháng đổi ca 1 lần.
- Đãi ngộ:
- Lương: 193,450 JPY/tháng gồm lương cơ bản: 166,075 JPY/tháng + 20 tiếng tăng ca cố định: 27,375 JPY/tháng. Về Tay 129,370 JPY/tháng chưa kể làm thêm.
- Làm thêm: Trung bình 30-40 tiếng / tháng, thường là khoảng hơn 40 tiếng/tháng nên tối thiểu là 34,575 - 46,100 JPY/tháng.
- Thưởng 1 năm 3 lần trung bình khoảng 50,000 -80,000 JPY/1 lần tùy tình hình kinh doanh.
- Trợ cấp đi lại không quá 14,000 JPY/tháng.
- Lộ trình đào tạo:
- Trước khi xuất cảnh
- Sau trúng tuyển sẽ học tập trung tại Trung tâm đào tạo ngoại ngữ của ABC thời gian từ 4-5 tháng cho đến ngày xuất cảnh.
- Nâng bằng lên hạng C trước xuất cảnh tại trung tâm đào tạo lái xe gần Trung tâm đào tạo. Không cần học chỉ cần đăng ký nâng bằng và đi thi. ( Chi phí tự túc).
- Sau xuất cảnh
- Đào tạo online tiếng Nhật tuần tối thiểu từ 2-3 buổi theo lịch Trung tâm đào tạo ngoại ngữ ABC.
- Tổ chức ôn thi và đăng ký thi online chứng chỉ JFT A2 và chứng chỉ kỹ năng đặc định lái xe.
- Đào tạo, hỗ trợ ôn thi và thủ tục đổi bằng bên Nhật cho lao động. ( Công ty phụ trách)
- Làm hồ sơ chuyển đổi sang diện kỹ năng đặc định cho lao động khi kết thúc 1 năm thực tập sinh.
- CHUYỂN ĐỔI KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNH LÁI XE ( Kỹ năng đặc định 1: 5 Năm, Kỹ năng đặc định 2: 5 năm)
- Chi tiết công việc:
- Lái xe tải giao rau củ quả, hoa quả cho khách hàng ( siêu thị, cửa hảng, combini)
- Thời gian làm việc : 8:30~20:30/23:00~11:00 sáng hôm sau, nghỉ trưa 90 phút, đổi ca 1 tháng 1 lần.
- Chế độ đãi ngộ:
Chia làm 2 giai đoạn phụ thuộc vào kinh nghiệm và khả năng của của nhân viên.
- Giai đoạn 1:
- Lương: 219,963 JPY/tháng gồm lương cơ bản: 125,000 JPY/tháng + 45 tiếng tăng ca cố định: 59,963 JPY/tháng, trợ cấp nghề nghiệp: 30,000 JPY/tháng, Trợ cấp lái xe an toàn: 5,000 JPY/tháng. Về Tay 152,483 JPY/tháng chưa kể làm thêm.
- Làm thêm: Trung bình tối thiểu 30- tối đa 75 tiếng / tháng, nên tối thiểu là 34,575 JPY/tháng trở lên.
- Thưởng 1 năm 3 lần trung bình khoảng 50,000 -80,000 JPY/1 lần ( có thể nhiều hơn) tùy tình hình kinh doanh và năng lực.
- Trợ cấp đi lại không quá 14,000 JPY/tháng.
- Giai đoạn 2:
- Lương: 277,211 JPY/tháng gồm lương cơ bản: 135,000 JPY/tháng + 45 tiếng tăng ca cố định: 58,331 JPY/tháng cấp nghề nghiệp: 40,000 JPY/tháng, Trợ cấp lái xe an toàn: 5,000 JPY/tháng. Về Tay 201,371 JPY/tháng chưa kể làm thêm.
- Làm thêm: Trung bình tối thiểu 30 tiếng ngoài 45 tiếng làm thêm cố định 38,880 JPY/tháng trở lên.
- Thưởng 1 năm 3 lần trung bình khoảng 50,000 -80,000 JPY/1 lần ( có thể nhiều hơn) tùy tình hình kinh doanh và năng lực.
- Trợ cấp đi lại không quá 14,000 JPY/tháng.
Lưu ý: Trên đây đang là mức lương tối thiểu nhận được. Trên thực tế số tiếng làm thêm và mức thưởng có cao hơn.