67 ngành nghề được cấp visa E7-1 (Nhân lực chuyên môn)
Các ngành công nghiệp gốc thuộc diện visa E7-1 gồm có hai nhóm
15 nhóm ngành nghề quản lý:
- [S110] 경제이익단체 고위임원 – Lãnh đạo cấp cao của một nhóm lợi ích kinh tế
- [1120] 기업 고위임원 – Giám đốc điều hành cấp cao của công ty
- [1212] 경영지원 관리자 – Trưởng phòng hỗ trợ quản lý
- [1312] 교육 관리자 – Quản lý giáo dục
- [1320] 보험 및 금융관리자 – Quản lý bảo hiểm và tài chính
- [1340] 문화·예술·디자인 및 영상관련 관리자 – Các nhà quản lý liên quan đến văn hóa, nghệ thuật, thiết kế và video
- [1350] 정보통신관련 관리자 – Người quản lý liên quan đến thông tin và truyền thông
- [1390] 기타 전문서비스 관리자 – Người quản lý dịch vụ chuyên nghiệp khác
- [1411] 건설 및 광업 관련 관리자 – Quản lý xây dựng và khai thác mỏ
- [1413] 제품 생산관련 관리자 – Giám đốc sản xuất sản phẩm
- [14901] 농림·어업관련 관리자 – Các nhà quản lý liên quan đến nông, lâm nghiệp và thủy sản
- [1511] 영업 및 판매 관련 관리자 – Quản lý bán hàng và bán hàng
- [1512] 운송관련 관리자 – Người quản lý liên quan đến vận tải
- [1521] 숙박·여행·오락 및 스포츠 관련 관리자 – Quản lý liên quan đến lưu trú, du lịch, giải trí và thể thao
- [1522] 음식서비스관련 관리자 – Quản lý dịch vụ ăn uống
52 nhóm ngành nghề chuyên gia, các công việc liên quan:
- [2111] 생명과학 전문가- Chuyên gia khoa học đời sống
- [2112] 자연과학 전문가- Chuyên gia khoa học tự nhiên
- [2122] 사회과학 연구원 – Nhà nghiên cứu khoa học xã hội
- [2211] 컴퓨터 하드웨어 기술자 – Kỹ thuật viên phần cứng máy tính
- [2212] 통신공학 기술자 – Kỹ thuật viên Kỹ thuật Truyền thông
- [2221] 컴퓨터시스템 설계 및 분석가 – Nhà phân tích và thiết kế hệ thống máy tính
- [2222] 시스템 소프트웨어 개발자 – Nhà phát triển phần mềm hệ thống
- [2223] 응용 소프트웨어 개발자 – Nhà phát triển phần mềm ứng dụng
- [2224] 웹 개발자 – Nhà phát triển web
- [2231] 데이터 전문가 – Chuyên gia dữ liệu
- [2232] 네트워크시스템 개발자 – Nhà phát triển hệ thống mạng
- [2233] 정보 보안 전문가 – Chuyên gia An toàn thông tin
- [2311] 건축가 – Kiến trúc sư
- [2312] 건축공학 기술자 – Kỹ thuật viên kiến trúc
- [2313] 토목공학 전문가 – Chuyên gia xây dựng dân dụng
- [2314] 조경 기술자 – Kỹ thuật viên cảnh quan
- [2315 ] 도시 및 교통관련 전문가 – Chuyên gia về đô thị và giao thông
- [2321] 화학공학 기술자 – Kỹ thuật viên Kỹ thuật Hóa học
- [2331] 금속·재료 공학 기술자 – Kỹ thuật viên Kỹ thuật Kim loại
- [2341] 전기공학 기술자 – Kỹ Thuật Viên Điện
- [2342] 전자공학 기술자 – Kỹ Thuật Viên Điện Tử
- [2351] 기계공학 기술자 – Kỹ thuật viên cơ khí
- [23512] 플랜트공학 기술자 – Kỹ thuật viên kỹ thuật nhà máy
- [2352] 로봇공학 전문가 – Chuyên gia về Robot
- [S2353] 자동차·조선·비행기·철도차량공학 전문가 – Chuyên gia kỹ thuật ô tô, đóng tàu, máy bay và đường sắt
- [2364] 산업안전 및 위험 전문가 – Chuyên gia về an toàn và rủi ro nghề nghiệp
- [2371] 환경공학 기술자 – Kỹ thuật viên kỹ thuật môi trường
- [2372] 가스·에너지 기술자 – Kỹ sư khí và năng lượng
- [2392] 섬유공학 기술자 – Kỹ thuật viên Dệt may
- [2395-2396] 제도사 – Người soạn thảo
- [2430] 간호사 – Y tá
- [2512] 대학 강사 – Giảng viên đại học
- [2543] 해외기술전문학교 기술강사 – Giảng viên công nghệ tại trường kỹ thuật ở nước ngoài
- [2591] 교육관련 전문가 – Chuyên gia liên quan đến giáo dục
- [2599] 외국인학교·외국교육기관·국제학교·영재학교 등의 교사 – Giáo viên tại các trường nước ngoài, cơ sở giáo dục nước ngoài, trường quốc tế, trường chuyên
- [261] 법률 전문가 – Chuyên gia pháp lý
- [2620] 정부 및 공공 행정 전문가 – Chuyên gia chính phủ và hành chính công
- [S2620] 특수기관 행정요원 – Nhân viên hành chính cơ quan đặc biệt
- [2715] 경영 및 진단 전문가 – Chuyên gia quản lý và chẩn đoán
- [272] 금융 및 보험 전문가 – Chuyên gia tài chính và bảo hiểm
- [2731] 상품기획 전문가 – Chuyên gia hoạch định sản phẩm
- [2732] 여행상품 개발자 – Nhà phát triển sản phẩm du lịch
- [2733] 광고 및 홍보 전문가 – Chuyên gia quảng cáo và quan hệ công chúng
- [2734] 조사 전문가 – Chuyên gia nghiên cứu
- [2735] 행사 기획자 – Người lập kế hoạch sự kiện
- [2742] 해외 영업원 – Nhân viên bán hàng ở nước ngoài
- [2743] 기술 영업원 – Nhân viên bán hàng kỹ thuật
- [S2743] 기술경영 전문가 – Chuyên gia quản lý công nghệ
- [2814] 번역가·통역가 – Biên/Phiên dịch
- [28331] 아나운서 – Phát thanh viên
- [285] 디자이너 – Nhà thiết kế
- [S2855] 영상관련 디자이너 – Nhà thiết kế liên quan đến video
9 ngành nghề cấp visa E7-2 (Nhân lực bán chuyên nghiệp)
Visa kỹ sư E7 - 2 được cấp cho 9 nhóm ngành nghề, trong đó có 5 nghề thuộc nhóm văn phòng và 4 nghề thuộc nhóm dịch vụ.
Nhóm nhân viên văn phòng gồm có:
- [31215] 면세점 또는 제주영어교육도시 내 판매 사무원 – Nhân viên bán hàng tại cửa hàng miễn thuế hoặc Thành phố giáo dục tiếng Anh Jeju
- [31264] 항공운송 사무원 – Nhân viên vận tải hàng không
- [3922] 호텔 접수 사무원 – Nhân viên lễ tân khách sạn
- [S3922] 의료 코디네이터 – Điều phối viên y tế
- [3991] 고객상담 사무원 – Nhân viên Dịch vụ Khách hàng
Nhóm nhân viên dịch vụ gồm có:
- [431] 운송 서비스 종사자 – Nhân viên dịch vụ vận tải
- [43213] 관광 통역 안내원 – Hướng dẫn phiên dịch du lịch
- [43291] 카지노 딜러 – Người kinh doanh sòng bạc
- [441] 주방장 및 조리사 – Đầu bếp và người nấu ăn
8 ngành nghề visa E7-3 (Nhân lực có tay nghề phổ thông)
Lao động phổ thông có tay nghề có thể đăng ký đi đơn hàng kỹ sư Hàn Quốc theo diện visa E7-3 ở các nhóm ngành nghề dưới đây.
- [61395] 동물 사육사 – Người nuôi động vật
- [6301] 양식기술자 – Kỹ thuật viên nuôi trồng thủy sản
- [7103] 할랄 도축원 – Lò mổ Halal
- [7303] 악기제조 및 조율사 – Nhà sản xuất và điều chỉnh nhạc cụ
- [7430] 조선용접공 – Thợ hàn đóng tàu
- [7521] 항공기장비원 – Nhân viên bảo trì máy bay
- [78639] 선박 도장공 – Thợ sơn tàu
- [76212] 선박 전기 원 – Thợ điện tàu
3 ngành nghề visa E7-4 (Nhân lực có tay nghề theo hệ thống tính điểm)
Visa kỹ sư Hàn Quốc E7-4 chỉ được cấp cho 3 ngành nghề bao gồm:
- [S740] 뿌리산업체 숙련기능공 – Kỹ thuật viên lành nghề trong ngành công nghiệp gốc
- [S610] 농림축산어업숙련기능인- Kỹ thuật viên lành nghề trong nông, lâm, chăn nuôi và thủy sản
- [S700] 일반제조업체 및 건설업체 숙련기능공- Kỹ thuật viên lành nghề trong các công ty sản xuất tổng hợp và công ty xây dựng
Trên đây là danh sách 87 nhóm ngành nghề được cấp visa E7 Hàn Quốc. Nếu muốn đi xuất khẩu lao động Hàn theo diện kỹ sư thì các bạn cần xin được 1 trong 4 loại visa này. Mỗi loại visa sẽ có điều kiện và thủ tục xin cấp khác nhau, các bạn nên tìm hiểu kỹ trước khi đăng ký. Lưu ý, các ngành nghề có thể thay đổi theo quy định mới của Hàn Quốc, ở thời điểm đăng ký các bạn nên liên hệ trực tiếp đơn vị tuyển dụng để được tư vấn chính xác hơn.